Máy dán nóng chảy 800 – 热熔过胶机
Thông số kỹ thuật
1 Điện áp định mức: AC220V / 50HZ, tổng công suất: 3KW, công suất tiêu thụ bình thường: 2KW / H;
2 Áp suất không khí làm việc: thiết bị này không có cấu hình như vậy;
3 Kích thước xử lý hiệu quả: chiều rộng tối đa của keo là 800mm;
4 Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: Nhiệt độ thùng keo: 140 ° C ~ 180 ° C (Lưu ý: Điều chỉnh nhiệt độ theo các hạt cao su của các nhà sản xuất khác nhau và nhiệt độ khuyến nghị là khoảng 150 ° C) Nhiệt độ cuộn: 100 ° C ~ 130 ° C (Lưu ý: Theo các nhà sản xuất khác nhau, nhiệt độ của các hạt cao su được điều chỉnh và nhiệt độ được khuyến nghị là khoảng 110 ℃)
5 Phương pháp dán: con lăn kép dẫn động vật liệu dán (con lăn dưới là con lăn chủ động và con lăn dán, và con lăn trên là con lăn ép vật liệu được điều khiển);
6 Phương pháp nấu chảy keo: nhiệt từ mâm nhiệt, dẫn nhiệt vào bể keo để keo nóng chảy;
7 Phương pháp cấp liệu: đặt vật liệu bằng tay vào giữa các trục lăn áp suất trên và dưới, đồng thời các trục lăn chuyển tải và dán keo;
8 Phương pháp dán: Nên sử dụng thùng chứa khoảng 500ML, đổ hạt cao su vào thùng keo cho đều, keo trong thùng keo nên để ở mức 60% ~ 90% dung tích chứa;
9 Bảo vệ an toàn: bảo vệ nắp bảo vệ, các biển cảnh báo nhiệt độ cao được dán ở những nơi có nhiệt độ cao
Tóm tắt máy
1 Cấu trúc máy chủ: hàn bằng kim loại tấm, được xử lý chính xác bởi trung tâm gia công giàn CNC;
2 Cơ cấu quay: 1 con lăn để làm chảy keo và bôi keo, được gia công chính xác bằng máy tiện CNC;
3 Phần kết cấu: Do công ty chúng tôi thiết kế, sản xuất và gia công xử lý bề mặt;
4 Phần kim loại tấm: do công ty chúng tôi sản xuất và gia công theo bản vẽ và xử lý bề mặt.
Tóm tắt điều khiển điện tử
1 Bộ điều khiển: nút điều khiển bằng tay .
2 Động cơ điều khiển tốc độ: Động cơ điều khiển tốc độ 0.18KW
3 Phụ kiện mạch: (Thương hiệu: Chint)
Nhận xét: Ngoài các thông số kỹ thuật chính trên, các bộ phận khác chưa được công bố có liên quan đã được thiết kế theo yêu cầu của đặc điểm kỹ thuật. Công ty có quyền thay đổi cấu hình trên để cải thiện hiệu suất của máy và thiết bị.
800热熔过胶机–设备配置及概要
内容
主 机 概 要
1 额定电压:AC220V/50HZ、总功率:3KW、正常耗电:2KW/H;
2 工作气压:此设备无此配置;
3 有效加工尺寸:过胶最大宽度为800mm;
4 温控范围: 胶槽温度:140℃~180℃(注:根据不同厂家的胶粒进行温度调整,建议温度为150℃左右) 胶滚温度:100℃~130℃(注:根据不同厂家的胶粒进行温度调整,建议温度为110℃左右)
5 过胶方式:双滚筒驱动材料上胶(下辊为主动滚及上胶滚,上辊为从动压材料滚筒);
6 熔胶方式:由发热板发热,导热到胶槽至胶熔化;
7 送料方式:人工手动将材料放置上下压辊中间,滚筒输送并同时上胶;
8 加胶方式:建议使用500ML左右的容器,将胶粒均匀倒入胶槽内,胶槽内的胶建议保持在 60%~90%的储存量;
9 安全保护:护罩保护,高温处贴有高温警示标
机 械 概 要
1 主机结构:由钣金焊接,经CNC龙门加工中心精密加工而成;
2 转动机构:熔胶上胶滚1条,经数控车床精密加工;
3 结构件:由本公司设计出图生产加工,经表面处理而成;
4 钣金件:由本公司设计出图生产加工,经表面处理而成
电 控 概要
1 控制器:手动按钮(品牌:国产知名品牌);
2 系统:此设备无此配置;
3 调速电机:0.18KW调速电机(品牌:国产知名品牌);
4 伺服电机:此设备无此配置;
5 气缸及气路配件:此设备无此配置;
6 电路配件:(品牌:正泰)
备注:除以上主要技术参数外,其他相关未注明部分已按规格书要求进行设计考虑。不断改进才会进步,本公司保 留为提升机器设备性能而变更以上配置的权利
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.